Ø Như vậy là đã hoàn tất việc nộp hồ sơ trực
tuyến cho một thủ tục ở mức 4.
* Sau khi đã hoàn tất việc nộp hồ sơ trực
tuyến, hồ sơ
sẽ được chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở và được Phòng chuyên
môn thẩm định, xử lý và giải quyết hồ sơ.
Thông tin về quá trình giải quyết hồ
sơ sẽ được cập nhật trực tiếp trên mạng để tổ chức/công dân biết. Khi hồ sơ hợp lệ và đầy đủ điều kiện giải
quyết, tổ chức/công dân sẽ nhận được
thông báo về thời gian giải quyết hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có
yêu cầu khác, tổ chức/công dân sẽ được hướng dẫn chi tiết để bổ sung hoàn chỉnh
hồ sơ.
Do vậy, tổ chức, cá
nhân tiến hành tra cứu để biết được tình trạng xử lý hồ sơ và thực hiện theo
hướng dẫn của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở.
TRA CỨU HỒ SƠ
Có 3 cách thực hiện:
-
Cách 1: Chọn menu [Tra cứu hồ sơ] => chọn [Tra cứu hồ sơ bằng tin nhắn SMS].
Soạn: TTHC gửi 8188
-
Cách 2: Chọn menu [Tra cứu hồ sơ] => chọn [Tra cứu hồ sơ trực tuyến].
Điền thông tin: Số CMND, số hồ sơ, tên người
nộp
Chọn tìm kiếm: (Kết quả hồ sơ hiển thị).
-
Cách 3: Mở địa chỉ email đã khai báo
để nhận thông tin về tình trạng xử lý hồ sơ.
II. BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH
VỤ THU GOM HỒ SƠ CỦA BƯU ĐIỆN
1,
Cước chuyển phát 1 chiều: Từ người sử dụng đến bộ phận một cửa hoặc ngược lại.
STT
|
Kính thước hồ sơ, tài liệu
|
Mức cước (VNĐ) đã bao gồm VAT
|
Nội thành /thị/huyện
|
Liên huyện
|
Liên tỉnh
|
1
|
HCC1 <=> Khổ
giấy A5
|
25
000
|
35
000
|
45
000
|
2
|
HCC2 <=> Khổ
giấy A4
|
30
000
|
45
000
|
55
000
|
3
|
HCC3 <=> Khổ
giấy A4 có đáy
|
40
000
|
55
000
|
70
000
|
2,
Cước chuyển phát 2 chiều: Từ người sử dụng đến bộ phận một cửa và ngược lại:
STT
|
Kính thước hồ sơ, tài liệu
|
Mức cước (VNĐ) đã bao gồm VAT
|
Nội thành /thị/huyện
|
Liên huyện
|
Liên tỉnh
|
1
|
HCC1 <=> Khổ
giấy A5
|
40
000
|
50
000
|
70
000
|
2
|
HCC2 <=> Khổ
giấy A4
|
50
000
|
60
000
|
80
000
|
3
|
HCC3 <=> Khổ
giấy A4 có đáy
|
60
000
|
70
000
|
130
000
|
3. Cước thu hộ
tiền lệ phí thủ tục:
STT
|
Số tiền (VNĐ)
|
Mức cước (VNĐ) đã bao gồm VAT
|
Nội thành /thị/huyện
|
Liên huyện
|
Liên tỉnh
|
1
|
Đến 500.000 đ
|
8
000
|
2
|
Trên 500.000 đ đến 2.000.000
đ
|
20
000
|
3
|
Trên 2.000.000 đ
|
Áp dụng theo bảng cước hiện
hành của dịch vụ chuyển tiền Bưu điện
|