TT
|
Nội dung
|
Mã QR
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
 |
1
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
2.002278.000.00.00.H42
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
2.002248.000.00.00.H42
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
2.002249.000.00.00.H42
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
1.001786.000.00.00.H42
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001716.000.00.00.H42
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001770.000.00.00.H42
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001693.000.00.00.H42
|
|
8
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
1.011812.000.00.00.H42
|
|
9
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích Quốc gia, quốc phòng, an ninh,
môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
2.002144.000.00.00.H42
|
|
10
|
Đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
1.006427.000.00.00.H42
|
|
11
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
1.011818.000.00.00.H42
|
|
12
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
1.011820.000.00.00.H42
|
|
13
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
1.011819.000.00.00.H42
|
|
14
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
2.001137.000.00.00.H42
|
|
15
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
1.002690.000.00.00.H42
|
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
1.011814.000.00.00.H42
|
|
17
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
2.001143.000.00.00.H42
|
|
18
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
2.001643.000.00.00.H42
|
|
19
|
Mua sáng chế, sáng kiến
1.011815.000.00.00.H42
|
|
20
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001747.000.00.00.H42
|
|
21
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
1.001677.000.00.00.H42
|
|
22
|
Thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
2.001525.000.00.00.H42
|
|
23
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
2.000079.000.00.00.H42
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
2.002544.000.00.00.H42
|
|
25
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
2.002548.000.00.00.H42
|
|
26
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp
pháp tại Việt Nam
3.000259.000.00.00.H42
|
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực.
1.011816.000.00.00.H42
|
|
28
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
2.002546.000.00.00.H42
|
|
29
|
Thủ tục xác định dự án đầu
tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên
1.012353.000.00.00.H42
|
|
30
|
Thủ tục xác nhận dự án đầu
tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao
2.002609.000.00.00.H42
|
|
31
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa
sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
2.001179.000.00.00.H42
|
|
32
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.
1.008377.000.00.00.H42
|
|
33
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào
chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc vào năm công tác
1.008379.000.00.00.H42
|
|
II
|
HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
1.011937.000.00.00.H42
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
1.011938.000.00.00.H42
|
|
3
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp
1.011939.000.00.00.H42
|
|
III
|
HOẠT ĐỘNG AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
|
1
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002383.000.00.00.H42
|
|
2
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn
cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
2.002379.000.00.00.H42
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002380.000.00.00.H42
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002384.000.00.00.H42
|
|
5
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
2.002381.000.00.00.H42
|
|
6
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002385.000.00.00.H42
|
|
7
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
2.002382.000.00.00.H42
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản
phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
2.002253.000.00.00.H42
|
|
2
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
2.001501.000.00.00.H42
|
|
3
|
Công bố sử
dụng dấu định lượng
2.000212.000.00.00.H42
|
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
2.001209.000.00.00.H42
|
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh
2.001207.000.00.00.H42
|
|
6
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
2.001269.000.00.00.H42
|
|
7
|
Điều chỉnh
nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
1.000449.000.00.00.H42
|
|
8
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám
định, kiểm định, chứng nhận
2.001208.000.00.00.H42
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
2.001277.000.00.00.H42
|
|
10
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập
khẩu
2.001259.000.00.00.H42
|
|
11
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
1.001392.000.00.00.H42
|
|
12
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ
định
2.001100.000.00.00.H42
|
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG SẢN
|
|
1
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ
khoa học và công nghệ ngân sách cấp
1.006221.000.00.00.H42
|
|
2
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ
khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
1.006222.000.00.00.H42
|
|
VI
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
1
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1.012074.000.00.H42
|
|
2
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được
bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1.012075.000.00.H42
|
|